Thực hiện chỉ đạo của Ban Giám hiệu về việc chuẩn hóa lại tên Lớp khóa học, Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa thông báo nguyên tắc đặt tên Lớp khóa học áp dụng cho các khóa từ QH-2019-I/CQ (K64) trở đi như sau:
1. Nguyên tắc đặt tên lớp (thường gọi): (VD: QH-2024-I/CQ-M-MT sẽ có tên thường gọi là K69M-MT)
- 03 chữ cái đầu tiên (K69) là số thứ tự khóa học
- Chữ cái thứ tư -M- là từ viết tắt tiếng Anh đặc trưng của Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
- 02 chữ cái tiếp theo là từ viết tắt tiếng Anh đặc trưng của ngành học
-
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: MT
- Ngành Cơ kỹ thuật: EM
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: AT
- Các số thứ tự tiếp theo là số lớp của ngành học
2. Danh sách tên lớp khóa học sau thay đổi cụ thể như sau:
STT | Lớp cũ | Lớp mới | Tên thường gọi |
1. | QH-2019-I/CQ-M-CLC1 | QH-2019-I/CQ-M-MT1 | K64-M-MT1 |
2. | QH-2019-I/CQ-M-CLC2 | QH-2019-I/CQ-M-MT2 | K64-M-MT2 |
3. | QH-2020-I/CQ-M | QH-2020-I/CQ-M-MT | K64-M-MT |
4. | QH-2020-I/CQ-M-CLC1 | QH-2020-I/CQ-M-MT1 | K65-M-MT1 |
5. | QH-2020-I/CQ-M-CLC2 | QH-2020-I/CQ-M-MT2 | K65-M-MT2 |
6. | QH-2020-I/CQ-M-CLC3 | QH-2020-I/CQ-M-MT3 | K65-M-MT3 |
7. | QH-2021-I/CQ-M-CLC1 | QH-2021-I/CQ-M-MT1 | K65-M-MT1 |
8. | QH-2021-I/CQ-M-CLC2 | QH-2021-I/CQ-M-MT2 | K66-M-MT2 |
9. | QH-2021-I/CQ-M-CLC3 | QH-2021-I/CQ-M-MT3 | K66-M-MT3 |
10. | QH-2022-I/CQ-M-CLC | QH-2022-I/CQ-M-MT | K67-M-MT |
11. | QH-2023-I/CQ-M1 | QH-2023-I/CQ-M-MT1 | K68-M-MT1 |
12. | QH-2023-I/CQ-M2 | QH-2023-I/CQ-M-MT2 | K68-M-MT2 |
13. | QH-2019-I/CQ-H | QH-2019-I/CQ-M-EM | K64-M-EM |
14. | QH-2020-I/CQ-H | QH-2020-I/CQ-M-EM | K65-M-EM |
15. | QH-2021-I/CQ-H | QH-2021-I/CQ-M-EM | K66-M-EM |
16. | QH-2022-I/CQ-H | QH-2022-I/CQ-M-EM | K67-M-EM |
17. | QH-2023-I/CQ-H | QH-2023-I/CQ-M-EM | K68-M-EM |
18. | QH-2019-I/CQ-AT | QH-2019-I/CQ-M-AT | K64-M-AT |
19. | QH-2020-I/CQ-A-T | QH-2020-I/CQ-M-AT | K65-M-AT |
20. | QH-2021-I/CQ-A-T | QH-2021-I/CQ-M-AT | K66-M-AT |
21. | QH-2022-I/CQ-A-T | QH-2022-I/CQ-M-AT | K67-M-AT |
22. | QH-2023-I/CQ-A-T | QH-2023-I/CQ-M-AT | K68-M-AT |