Đợt bảo vệ đồ án tốt nghiệp các ngành Cơ kỹ thuật và ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa sẽ diễn ra từ ngày 18 đến ngày 20 tháng 12 năm 2024. Lịch bảo vệ chi tiết như sau:
I. Hội đồng Thủy khí Công nghiệp và Môi trường
Thời gian: Thứ tư ngày 18/12/2024 (bắt đầu từ 08h00)
Địa điểm: Phòng 212-E3, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/
TC học lại |
Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Lê Xuân Bách | 20/04/2002 | 3.41 | Tính toán mô phỏng hệ đai ốc – vít me trong thiết bị chuyển đổi năng lượng sóng dạng phao kép | PGS.TS Đặng Thế Ba | PGS.TS. Trần Thu Hà |
2. | Nguyễn Anh Đức | 15/01/2002 | 3.22 | Tính toán mô phỏng chuyển động của hai phao trong thiết bị chuyển đổi năng lượng sóng dạng phao kép | PGS.TS. Đặng Thế Ba | PGS.TS. Trần Thu Hà |
3. | Trần Văn Bắc | 02/09/2002 | 3.72 | Nghiên cứu thiết kế bộ trao đổi nhiệt có cánh cho lò sấy | TS. Nguyễn Hoàng Quân | TS. Đỗ Huy Điệp |
4. | Nguyễn Trường Phi | 29/03/2002 | 3.37 | Nghiên cứu thiết kế bộ trao đổi nhiệt khí – khí cho lò sấy | TS. Nguyễn Hoàng Quân | PGS.TS. Nguyễn Thế Hiện |
5. | Phan Văn Trình | 17/09/2002 | 3.08 | Tính toán mô phỏng trao đổi nhiệt của vách lò sấy | TS. Nguyễn Hoàng Quân | TS. Đỗ Huy Điệp |
6. | Nguyễn Huy Đạt | 28/10/2002 | 3.43 | Mô hình học máy trong dự báo khai thác mỏ dầu khí | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
7. | Nguyễn Văn Tỉnh | 08/11/2002 | 3.34 | Mô phỏng, nghiên cứu khí động lực học ô tô bằng Solidworks Flow | PGS.TS. Thái Doãn Tường | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải |
8. | Bùi Chí Thức | 21/03/2002 | 3.10 | Nghiên cứu khí động lực học ô tô bằng thực nghiệm trong ống khí động | PGS.TS. Thái Doãn Tường | PGS.TS. Bùi Đình Trí |
9. | Vũ Minh Hiếu | 16/02/2002 | 3.57 | Nghiên cứu đặc tính dòng chảy có xuất hiện khoang xung quanh vật thể chuyển động tốc độ cao trong lòng chất lỏng | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | PGS. TS. Bùi Đình Trí |
10. | Tạ Quốc Đạt | 15/09/2002 | 3.16 | Nghiên cứu tính toán mô phỏng số tác động dòng khí quanh ô tô cá nhân | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | PGS.TS. Trần Thu Hà |
11. | Hà Quang Lực | 09/09/2002 | 3.20 | Nghiên cứu số ảnh hưởng của mô hình chuyển động pha trong mô phỏng số dòng tạo khoang hơi bao quanh profil cánh | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | PGS.TS. Trần Thu Hà |
12. | Nguyễn Tấn Phát | 16/08/2002 | 3.2 | Nghiên cứu số ảnh hưởng của biên trượt tới dòng chạy tạo khoang hơi bao quanh profil cánh | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức | PGS.TS. Trần Thu Hà |
13. | Khổng Đức Huy | 20/08/2002 | 3.57 | Chuyển động nhanh của vật thể mảnh dưới nước với bán kính đầu phù hợp | PGS.TS. Trần Thu Hà | PGS. TS. Nguyễn Thế Đức |
14. | Nguyễn Văn Ngọc | 11/02/2002 | 3.16 | Chuyển động nhanh của vật thể mảnh dưới nước độ dài của vật thể phù hợp | PGS.TS. Trần Thu Hà | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức |
15. | Đặng Văn Quyền | 17/03/2002 | 3.09 | Mô tả chuyển động nhanh của vật thể mảnh trong nước | PGS.TS. Trần Thu Hà | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức |
16. | Đỗ Thị Huyền | 04/06/2002 | 3.78 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển cho bộ trao đổi nhiệt có cánh | TS. Đỗ Huy Điệp | PGS.TS. Nguyễn Thế Đức |
17. | Nguyễn Trọng Việt | 20/09/2002 | 3.53 | Nghiên cứu, mô phỏng ứng xử của dòng chất lưu đi qua thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống có cánh | TS. Đỗ Huy Điệp | PGS.TS. Lê Đình Anh |
18. | Phạm Ngọc Minh | 16/02/2002 | 3.55 | Tính toán mô phỏng dòng khí đi qua khe hẹp có vật cản khi nhiệt độ thay đổi | TS. Đỗ Huy Điệp | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải |
19. | Đoàn Thị Tươi | 16/06/2002 | 3.36 | Nghiên cứu phương pháp điều khiển cho hệ thống sấy nông sản | TS. Đỗ Huy Điệp | TS. Trần Cường Hưng |
20. | Trần Minh Đức | 03/07/2000 | 2.56/10 | Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp Lattice Boltzmann trong mô phỏng động lực học dòng chảy sử dụng phần mềm Matlab | TS. Đỗ Huy Điệp | ThS. Nguyễn Cao Sơn |
21. | Nguyễn Mạnh Tiến | 03/07/2002 | 3.6 | Ứng dụng mô hình Mạng thần kinh nhân tạo cho bài toán dự báo hạn hán ở khu vực Tây Nguyên | TS. Nguyễn Chính Kiên | ThS. Dương Thị Thanh Hương |
22. | Lê Đức Tưởng | 20/05/2001 | 3.31 | Tính toán dòng chảy từ mưa tại lưu vực hồ thủy điện Trung Sơn phục vụ công tác điều hành | TS. Nguyễn Chính Kiên | ThS. Dương Thị Thanh Hương |
23. | Hoàng Văn Tình | 09/05/2002 | 3.27 | Ứng dụng bộ công cụ phần mềm HEC tính toán dự báo lũ thượng nguồn sông Lô Gâm | TS. Nguyễn Tiến Cường | ThS. Bùi Huy Hoàng |
24. | Dương Văn Trung | 04/10/2002 | 3.23 | Nghiên cứu đặc trưng của lưu vực và thiết lập mô hình dự báo lũ vào hệ thống hồ chứa trên sông Nậm Mu | TS. Nguyễn Tiến Cường | ThS. Bùi Huy Hoàng |
25. | Nguyễn Văn Xuân | 06/11/2002 | 3.13 | Nghiên cứu ứng dụng GIS và chỉ số WQI đánh giá chất lượng nước trong lưu vực sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên | ThS. Bùi Huy Hoàng | ThS. Dương Công Điển |
II. Chuyên ngành Cơ học kỹ thuật biển
Thời gian: Thứ tư ngày 18/12/2024 (bắt đầu từ 08h00)
Địa điểm: Phòng 311-G2, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/ TC học lại | Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Hà Hồng Dương | 21/01/2002 | 2.91 | Mô phỏng và tính toán giảm chấn SMA siêu nhỏ dựa trên lý thuyết cơ học vi mô | TS. Nguyễn Trường Giang | GS.TS. Nguyễn Việt Khoa |
2. | Hà Hữu Hiếu | 16/02/2002 | 2.87/6 | Dao động tự do của dầm Timoshenko có cơ lý tính biến thiên và phụ thuộc nhiệt độ | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | TS. Trần Thanh Hải |
3. | Nguyễn Trọng Hùng | 20/08/2002 | 2.89/3 | Dao động tự do của dầm Euler-Bernoulli có cơ lý tính biến thiên và phụ thuộc vào nhiệt độ | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | TS. Trần Thanh Hải |
4. | Phạm Huy Hoàng | 25/10/2002 | 3.18 | Mô phỏng trường thủy động lực học trong khu vực đầm phá Tam Giang – Cầu Hai | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh
ThS. Dương Công Điển |
ThS. Đặng Song Hà |
5. | Nghiêm Minh Nam | 09/02/2002 | 2.55/3 | Nghiên cứu mô phỏng lan truyền rác thải trong nước tại khu vực đầm phá Tam Giang – Cầu Hai bằng mô hình lan truyền vật chất | ThS. Dương Công Điển | PGS.TS. Đặng Thế Ba |
6. | Trần Văn Nam | 03/08/2002 | 2.93 | Mô phỏng quá trình xâm nhập mặn khu vực cửa sông Hậu trong điều kiện tự nhiên và khi có sự thay đổi của các yếu tố ảnh hưởng | ThS. Đặng Song Hà | TS. Nguyễn Tiến Cường |
7. | Nguyễn Đình Tú | 05/06/2002 | 3.1 | Dự báo sự thay đổi của trường dòng chảy khu vực biển Nghi Sơn trong trường hợp xây dựng công trình điện gió | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh
ThS. Đặng Song Hà |
TS. Nguyễn Tiến Cường |
8. | Nguyễn Hải Đăng | 18/11/2002 | 3.08 | So sánh trường sóng khi có công trình và không có công trình tại cửa Đề Gi – Bình Định | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh
ThS. Trương Mạnh Chiến |
ThS. Đặng Song Hà |
9. | Đinh Bá Hoàn | 23/10/2002 | 2.51 | Nghiên cứu chế độ thủy động lực học lưu vực sông Kone-Hà Thanh | TS. Nguyễn Chính Kiên | PGS.TS. Đinh Văn Mạnh |
10. | Tô Văn Huyên | 26/06/2002 | 2.82 | Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm và ứng dụng học máy xác định kích thước khuyết tật ăn mòn trên bề mặt kết cấu | ThS. Hoàng Ngọc Quý | GS.TS. Nguyễn Việt Khoa |
11. | Lương Văn Huynh | 12/09/2002 | 3.13 | So sánh trường dòng chảy khi có công trình và không có công trình tại cửa Đề Gi – Bình Định | ThS. Trương Mạnh Chiến | ThS. Đặng Song Hà |
12. | Nguyễn Bá Kiên | 03/03/2002 | 2.85 | Tính toán phản ứng động của cầu treo chịu tải trọng di động khi có cáp phụ bị hỏng | GS.TS. Nguyễn Việt Khoa | TS. Phan Thị Trà My |
13. | Phan Văn Trọng | 20/10/2002 | 2.89 | Thiết kế thiết bị biến đổi năng lượng sóng dạng phao kép dùng cơ cấu Vít me – Đai ốc | PGS.TS. Đặng Thế Ba | TS. Nguyễn Trường Giang |
14. | Hoàng Xuân Lâm | 20/05/2000 | 1.91/6 | Dao động tự do của dầm CNTRC có xét đến ảnh hưởng sự kết tụ CNTs tựa một phần trên nền đàn hồi | TS. Trần Thị Thơm | TS. Phan Thị Trà My |
III. Chuyên ngành Công nghệ vũ trụ
Thời gian: Thứ năm ngày 19/12/2024 (bắt đầu từ 8h00)
Địa điểm: Phòng 502-E5, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/
TC học lại |
Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Đinh Vạn Tú Anh | 17/10/2002 | 2.86 | Nghiên cứu thiết kế cơ cấu tách tầng của Tên lửa nước | ThS. Nguyễn Tiến Sự | PGS.TS. Thái Doãn Tường |
2. | Phạm Quốc Công | 22/10/2002 | 2.88 | Hệ thống giám sát trạng thái pin lithium dựa trên IoT | ThS. Nguyễn Tiến Sự | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái |
3. | Đoàn Cao Cường | 02/11/2002 | 3.08 | Nghiên cứu phát triển camera an ninh thông minh | ThS. Nguyễn Văn Thức | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng |
4. | Đoàn Công Đạt | 12/08/2002 | 3.28 | Nghiên cứu kết hợp dữ liệu cảm biến IMU và thị giác máy trong xác định quỹ đạo | ThS. Huỳnh Xuân Quang | TS. Đinh Trần Hiệp |
5. | Nguyễn Khánh Huân | 22/07/2002 | 3.37 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ TinyML (Học máy nhẹ) cho vệ tinh viễn thám nhỏ cỡ Nano. | ThS. Huỳnh Xuân Quang | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
6. | Trần Doãn Đức | 14/04/2002 | 3.65 | Phát triển thiết bị đo độ sâu giá thành rẻ | TS. Nguyễn Tuấn Vinh | PGS.TS. Đặng Thế Ba |
7. | Nguyễn Trung Đức | 28/11/2002 | 3.29 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ trong quá trình phun phủ plasma trước ảnh hưởng của các tia vũ trụ trong môi trường quỹ đạo thấp (LEO) | ThS. Phạm Hồng Quân | TS. Đỗ Trần Thắng |
8. | Vũ Trường Giang | 24/05/2002 | 3.49 | Nghiên cứu phân tích và đánh giá phân bố nhiệt trên vệ tinh nhỏ dạng CubeSat hoạt động trên quỹ đạo Trái đất tầm thấp dựa trên mô hình nhiệt 2 nút | ThS. Phạm Hồng Quân | PGS.TS. Nguyễn Thế Hiện |
9. | Lưu Văn Hiệu | 21/10/2002 | 3.26/10 | Nghiên cứu thiết kế cơ cấu bản lề cánh ăng ten SAR cho vệ tinh cỡ nhỏ | ThS. Trịnh Văn Khang | ThS. Huỳnh Xuân Quang |
10. | Nguyễn Quang Thành | 05/01/2002 | 3.49 | Nghiên cứu thiết kế cơ cấu bản lề cánh pin năng lượng mặt trời cho vệ tinh cỡ micro | ThS. Trịnh Văn Khang | PGS.TS. Phạm Văn Bạch Ngọc |
11. | Nguyễn Đức Lộc | 21/07/2002 | 3.32 | Nghiên cứu thiết kế ăng ten vi dải hình chữ nhật băng tần X sử dụng cho vệ tinh lớp Micro | ThS. Lê Tiến Dung | ThS. Tô Vũ Thanh |
12. | Nguyễn Tiến Nhã | 02/06/2002 | 3.37 | Nghiên cứu thiết kế ăng ten vi dải hình chữ nhật băng tần S sử dụng cho vệ tinh lớp Micro | ThS. Lê Tiến Dung | ThS. Huỳnh Xuân Quang |
13. | Trần Văn Quyết | 20/01/2002 | 3.36 | Nghiên cứu thiết kế ăng ten vi dải hình tròn băng tần X sử dụng cho vệ tinh lớp Micro | ThS. Nguyễn Minh Phú | ThS. Tô Vũ Thanh |
14. | Lê Hoàng Sơn | 12/03/2002 | 3.07 | Nghiên cứu thiết kế ăng ten vi dải hình tròn băng tần S sử dụng cho vệ tinh lớp Micro | ThS. Nguyễn Minh Phú | ThS. Huỳnh Xuân Quang |
15. | Đỗ Đình Nam | 11/01/2001 | 3.27 | Phát triển ứng dụng Bootloader cho vi điều khiển dòng NXP | ThS. Nguyễn Văn Thức | TS. Hoàng Văn Mạnh |
16. | Vũ Trọng Phú | 18/06/2002 | 3.1 | Phát triển mô hình phân loại sản phẩm sử dụng cảm biến mầu sắc và cơ cấu đẩy | ThS. Nguyễn Đức Minh | TS. Đinh Trần Hiệp |
17. | Nguyễn Anh Tuấn | 15/12/2002 | 3.64 | Nghiên cứu thiết kế và phân tích mô phỏng mẫu máy bay không người lái cánh bằng cất hạ cánh thẳng đứng bằng đuôi | TS. Nguyễn Lương Thiện | ThS. Nguyễn Quang Nhã |
18. | Nguyễn Đăng Thành | 28/12/2002 | 3.21 | Phát triển mô hình chiết rót đóng nắp chai tự động giám sát qua hệ thống SCADA | ThS. Trương Xuân Hùng | TS. Hoàng Văn Mạnh |
19. | Đỗ Khắc Thạo | 02/07/2002 | 3.18 | Phát triển mô hình thu thập dữ liệu nông nghiệp ứng dụng công nghệ Lora | ThS. Trương Xuân Hùng | PGS.TS. Phạm Minh Triển |
20. | Nguyễn Văn Thức | 27/10/2002 | 2.72 | Phát triển mô hình hệ thống đèn giao thông cho một khu vực đô thị ứng dụng PLC Fx2N của hãng Mitsubishi | ThS. Nguyễn Đức Minh | TS. Đỗ Nam |
21. | Nguyễn Tiến Việt | 29/09/2002 | 2.62/2 | Xây dựng phần mềm tính toán tham số điều khiển ăng ten bám vệ tinh | TS. Lê Xuân Huy | TS. Ngô Duy Tân |
22. | Phạm Thanh Sơn | 20/03/2000 | 3.26/10 | Nghiên cứu phương pháp, thực nghiệm và đánh giá chất lượng hệ thống truyền thông không dây cho bầy đàn robot bay | ThS. Nguyễn Quang Nhã | TS. Đỗ Trần Thắng |
IV. Chuyên ngành Vật liệu và kết cấu tiên tiến
Thời gian: Thứ tư ngày 18/12/2024 (bắt đầu từ 08h00)
Địa điểm: Phòng 201-E3, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/
TC học lại |
Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Trần Văn Cường | 29/11/2002 | 2.88 | Phân tích dao động phi tuyến của tấm sandwich có lõi tổ ong và hai lớp composite ba pha ngoài bề mặt đặt trên nền đàn hồi | ThS. Vũ Minh Anh | TS. Vũ Thị Thùy Anh |
2. | Phùng Xuân Đạt | 08/03/2002 | 3.16 | Phân tích ổn định tĩnh của tấm sandwich có lõi tổ ong và hai lớp composite ba pha ngoài bề mặt đặt trên nền đàn hồi | ThS. Vũ Minh Anh | TS. Trần Quốc Quân |
3. | Nguyễn Văn Duy | 15/02/2002 | 3.81 | Dao động và tối ưu hóa tấm sandwich composite ba pha | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức TS. Trần Quốc Quân |
PGS.TS. Đào Như Mai |
4. | Nguyễn Phúc Đường | 15/12/2002 | 2.85 | Nghiên cứu dao động của tấm sandwich thông minh với lớp lõi làm bằng vật liệu auxetic | TS. Trần Quốc Quân | PGS.TS. Lã Đức Việt |
5. | Nguyễn Triều Dương | 03/06/2001 | 2.63 | Phân tích động lực học của tấm composite có tính điện từ nhiệt nằm trên nền đàn hồi chịu tải trọng nổ | ThS. Đỗ Thị Thu Hà | TS. Trần Quốc Quân |
6. | Phạm Đức Kiên | 01/05/2001 | 2.35/19 | Phân tích động lực học của panel composite có tính điện từ nhiệt nằm trên nền đàn hồi chịu tải trọng nổ | ThS. Đỗ Thị Thu Hà | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
7. | Đỗ Trung Hiếu | 09/02/2002 | 3.24 | Nghiên cứu xác định vị trí sườn tăng cường tối ưu của dầm thép chịu uốn sử dụng thuật toán IPA | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức NCS. Phạm Đình Nguyện |
PGS.TS. Đào Như Mai |
8. | Ngô Quang Nam | 20/06/2001 | 2.52/10 | Phân tích khả năng chịu uốn của dầm thép có sườn tăng cường dọc bằng phương pháp phần tử hữu hạn | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức
NCS. Phạm Đình Nguyện |
TS. Trần Dương Trí |
9. | Nguyễn Hồng Sơn | 20/10/2002 | 2.91/3 | Nghiên cứu động lực học của tấm kích thước nano có tính chất điện từ | TS. Phạm Hồng Công | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |
10. | Trần Thanh Trượng | 05/09/2002 | 2.88 | Nghiên cứu động lực học của tấm làm bằng vật liệu thông minh có kích thước nano trên nền đàn hồi phi tuyến | TS. Phạm Hồng Công | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức |
11. | Mạc Quang Hiệu | 04/08/2002 | 2.29 | Phân tích ổn định tĩnh của kết cấu tấm composite được gia cố bằng graphene oxide | ThS. Ngô Đình Đạt | TS. Phạm Hồng Công |
12. | Chu Quốc Dao | 17/03/2002 | 2.3 | Phân tích dao động riêng của kết cấu tấm composite được gia cố bằng graphene oxide | ThS. Ngô Đình Đạt | ThS. Nguyễn Cao Sơn |
13. | Nguyễn Anh Tú | 28/12/2001 | 2.72 | Nghiên cứu dịch chuyển của sóng Rayleigh trong cấu trúc bán không gian phủ lớp mỏng bằng phương pháp giải tích và tính toán số | PGS.TS. Phan Hải Đăng | TS. Nguyễn Văn Quang |
14. | Đàm Đình Thuyết | 17/12/2000 | 2.42 | Sóng siêu âm và ứng dụng trong xác định đặc tính vật liệu | PGS.TS. Phan Hải Đăng | TS. Nguyễn Trường Giang |
15. | Đỗ Xuân Trung | 29/06/2001 | 2.74 | Phân tích ổn định tĩnh phi tuyến kết cấu vỏ cầu nhẫn phân lớp | TS. Vũ Thị Thùy Anh | PGS.TS. Lã Đức Việt |
16. | Lê Xuân Bách | 01/09/1999 | 2.13/12 | Khảo sát sự lan truyền vết nứt trong kết cấu sử dụng lý thuyết trường pha (Phase field) kết hợp với Abaqus | TS. Vũ Thị Thùy Anh | PGS.TS. Đào Như Mai |
17. | Hán Long Vũ | 16/01/2002 | 2.89 | Phân tích đáp ứng động phi tuyến kết cấu vỏ cầu nhẫn phân lớp | TS. Vũ Thị Thùy Anh | PGS.TS. Lã Đức Việt |
V. Chuyên ngành Kỹ thuật đo lường và tin học công nghiệp
Thời gian: 08h00, thứ tư ngày 18/12/2024 và từ 13h00, thứ sáu ngày 20/12/2024
Địa điểm: Phòng Phòng 102-E3, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/
TC học lại |
Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Trần Đức Anh | 30/10/2002 | 3.38 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý và nhận dạng một số loại bệnh trên cây trồng nông nghiệp | TS. Hoàng Văn Mạnh | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng |
2. | Nguyễn Văn Sơn | 28/07/2002 | 3.67 | Nghiên cứu thuật toán điều hướng cho mô hình Robot nông nghiệp có ứng dụng trí tuệ nhân tạo | TS. Hoàng Văn Mạnh | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng |
3. | Nguyễn Tú Anh | 04/04/2002 | 2.66 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ phận gắp thả cho hệ thống đóng gói sản phẩm sử dụng cánh tay robot Hyundai HH7 | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
TS. Nguyễn Trọng Hiếu |
4. | Lại Đức Thanh | 02/05/2001 | 2.71 | Nghiên cứu tập lệnh và viết chương trình điều khiển cho tay máy Hyundai HH7 gắp sản phẩm trên băng chuyền | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Trần Thắng |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
5. | Vũ Mạnh Cường | 02/01/2002 | 2.56 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ phận gắp thả cho hệ thống phân loại sản phẩm sử dụng cánh tay robot 6 bậc tự do Yakawa | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
TS. Trần Anh Quân |
6. | Tạ Hoàng Tùng | 13/10/2002 | 2.89 | Nghiên cứu tập lệnh và viết chương trình điều khiển theo quỹ đạo cho tay máy 6 trục Yakawa | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Trần Thắng |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
7. | Lê Đức Mạnh | 29/11/2002 | 2.65 | Phát triển giải pháp định vị dựa trên mô hình đo khoảng cách và góc hướng (phần cứng) | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
TS. Đỗ Trần Thắng |
8. | Nguyễn Thiện Nghĩa | 18/12/2002 | 3.38 | Phát triển giải pháp định vị dựa trên mô hình đo khoảng cách và góc hướng (phần mềm) | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
TS. Đỗ Trần Thắng |
9. | Đào Hoàng Tiến | 19/07/2002 | 2.75 | Phát triển mô hình đọc mã định vị sử dụng công nghệ RFID (phần cứng) | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
TS. Hoàng Văn Mạnh |
10. | Nguyễn Hữu Thanh Tùng | 12/06/2002 | 3.25 | Phát triển mô hình đọc mã định vị sử dụng công nghệ RFID (phần mềm) | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
TS. Hoàng Văn Mạnh |
11. | Hồ Mạnh Tiến | 25/09/2002 | 3.67 | Phát triển phần mềm điều khiển và giám sát mô hình bàn cân bằng trong bộ giả lập không trọng lượng | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Trương Xuân Hùng |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
12. | Nguyễn Hà Phương Thùy | 09/09/2002 | 3.45 | Phát triển giải pháp điều khiển cho bàn cân bằng trong bộ giả lập không trọng lực | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Trương Xuân Hùng |
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
13. | Trần Mạnh Trường | 26/04/2002 | 3.52 | Phương pháp mô hình hóa và xử lý sai số của IMU trong xác định tư thế cho bàn cân bằng trong bộ giả lập không trọng lượng | ThS. Trương Xuân Hùng | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh |
14. | Bùi Đức Huy | 20/06/2002 | 2.62 | Nghiên cứu hoạt động và xây dựng chương trình điều khiển cho tổ hợp hai robot gắp thả sản phẩm trên băng chuyền | TS. Đỗ Trần Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
TS. Nguyễn Ngọc Linh |
15. | Lại Quang Khởi | 25/02/2002 | 2.62 | Nghiên cứu giải pháp mạng truyền thông CC Link cho dây chuyền gắp thả sản phẩm sử dụng cánh tay robot | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
TS. Nguyễn Ngọc Linh |
16. | Lê Đức Mạnh | 15/04/2002 | 2.87 | Nghiên cứu thuật toán điều khiển thông minh cho robot tự hành 3 bánh đa hướng (omni) dẫn đường bằng camera | PGS.TS. Phạm Văn Bạch Ngọc | ThS. Lê Duy Minh |
17. | Hoàng Kim Tiến | 02/05/2002 | 3.41 | Phát triển chương trình và thuật toán đánh giá tự động chất lượng mối hàn kim loại trong công nghệ sản xuất khung ô tô | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Seung Chul Jung |
TS. Trần Anh Quân |
18. | Trần Văn Thành | 15/04/2001 | 2.98 | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng chương trình điều khiển PLC cho mô hình chế tạo màn hình (phần cứng) | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
ThS. Nguyễn Quang Nhã |
19. | Nguyễn Ngọc Thành | 13/10/2002 | 2.7 | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng chương trình điều khiển PLC cho mô hình chế tạo màn hình (phần mềm) | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
ThS. Nguyễn Quang Nhã |
20. | Trịnh Quốc Thiên | 10/01/2002 | 2.91 | Nghiên cứu và cấu hình hoạt động cho mạng truyền thông CC Link kết hợp PLC | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
ThS. Nguyễn Quang Nhã |
21. | Hoàng Minh Thủy | 28/08/2000 | 3.18 | Nghiên cứu tích hợp và thử nghiệm mô hình nhận dạng cỏ dại trên phần cứng chuyên dụng | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
PGS.TS. Phạm Minh Triển |
22. | Ninh Thị Vân | 13/03/2002 | 3.3 | Nghiên cứu xây dựng mô hình giám sát nhiệt độ sử dụng bộ điều khiển PLC và cảm biến PT100 | TS. Hoàng Văn Mạnh | TS. Đỗ Nam |
23. | Hà Hồng Việt | 05/04/2002 | 3.1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số bộ lọc trong bài toán phân tách vết nứt bề mặt | TS. Đinh Trần Hiệp | TS. Phan Thị Trà My |
24. | Nguyễn Trần Nhật Việt | 30/10/2002 | 2.97 | Nghiên cứu mô hình phần cứng của thiết bị đo năng lượng điện phân tán | TS. Đỗ Nam | TS. Đỗ Trần Thắng |
25. | Hoàng Anh Quân | 03/09/2002 | 3.57 | Nghiên cứu hoàn thiện các chức năng phần mềm điều khiển và giám sát tổ hợp Drone | PGS.TS. Pham Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
PGS.TS. Phạm Minh Triển |
26. | Phạm Nguyễn Thành Trung | 11/07/2002 | 2.83 | Nghiên cứu lắp ráp và tích hợp phần cứng hệ thống Swarms Drones | PGS.TS. Pham Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
TS. Hoàng Văn Mạnh |
VI. Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
Thời gian: 08h00, thứ tư ngày 18/12/2024 và 13h00, thứ sáu ngày 20/12/2024
Địa điểm: Phòng 502-E5, Trường ĐH Công nghệ
TT | Họ và tên | Ngày sinh | ĐTBC/
TC học lại |
Tên đề tài | Cán bộ hướng dẫn/
đồng hướng dẫn |
Cán bộ phản biện |
1. | Phạm Thành Công | 28/12/2002 | 3.22 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mạch điều khiển máy giặt dựa trên nền Vi điều khiển STM32 | ThS. Lê Duy Minh | TS. Lê Xuân Huy |
2. | Nguyễn Hữu Phúc | 01/01/2002 | 2.45 | Nghiên cứu ứng dụng IoT cho hệ thống điều khiển nhà thông minh | ThS. Lê Duy Minh | TS. Seung Chul Jung |
3. | Trịnh Trọng Đại | 08/02/2002 | 3.07 | Nghiên cứu xây dựng mô hình đo tự động một số thông số trong môi trường nước | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Đỗ Nam |
PGS.TS. Bùi Đình Trí |
4. | Nguyễn Việt Dũng | 12/09/2002 | 2.94 | Phát triển thuật toán chọn Anchor gần nhất cho hệ thống định vị trong nhà UWB và phương pháp giao tiếp giữa Tag và Anchor với máy tính cục bộ sử dụng WIFI | TS. Seung Chul Jung | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng |
5. | Nguyễn Tuấn Đạt | 11/05/2002 | 3.3 | Cải tiến phần mềm PC cục bộ và cơ sở dữ liệu cho hệ thống định vị trong nhà dựa trên UWB và thử nghiệm xác minh thực địa công nghiệp | TS. Seung Chul Jung | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng |
6. | Dương Hoài Nam | 28/08/2002 | 3.25 | Phát triển chương trình người dùng tạo ảnh 3D có chức năng nhận dạng linh kiện điện tử và chụp các khu vực xung quanh trong ảnh WSI | TS. Seung Chul Jung | TS. Đinh Trần Hiệp |
7. | Nguyễn Quốc Trung | 28/11/2002 | 3.37 | Phát triển thuật toán cho hệ thống định vị trong nhà theo định hướng Tag và phân tích giải quyết bài toán thời gian sử dụng pin | TS. Seung Chul Jung | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng |
8. | Nguyễn Quảng Đại | 19/02/2002 | 3.07 | Nghiên cứu, xây dựng phần mềm điều khiển động tác nắm gắp của hệ thống bàn tay mềm 03 ngón | TS. Đỗ Trần Thắng | ThS. Đặng Anh Việt |
9. | Nguyễn Công Hiếu | 22/02/2002 | 2.98 | Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp hệ thống điều khiển cho bàn tay gắp mềm 03 ngón | TS. Đỗ Trần Thắng | ThS. Đặng Anh Việt |
10. | Trần Vũ Hiếu | 13/11/2002 | 2.95 | Nghiên cứu, lựa chọn vật liệu và thiết kế mẫu bàn tay gắp mềm 03 ngón cho robot | TS. Đỗ Trần Thắng | ThS. Đặng Anh Việt |
11. | Nguyễn Tiến Đăng | 28/07/2002 | 3.52 | Nghiên cứu, thiết kế và lập trình giao diện người-máy cho robot công nghiệp | TS. Đỗ Trần Thắng | ThS. Đặng Anh Việt |
12. | Vũ Thanh Hải | 04/12/2002 | 3.49 | Nghiên cứu hoàn thiện và thử nghiệm thực tế phần mềm quản lý hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét từ dữ liệu đa nguồn | PGS. Phạm Mạnh Thắng | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái |
13. | Phùng Công Nghiệp | 02/01/2002 | 3.32 | Nghiên cứu hoàn thiện phần cứng hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | TS. Nguyễn Trường Giang |
14. | Nguyễn Đình Ngọ | 20/02/2002 | 3.39 | Nghiên cứu tích hợp và thử nghiệm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | TS. Nguyễn Trường Giang |
15. | Hồ Quang Trường | 18/07/2002 | 3.33 | Nghiên cứu hoàn thiện phần mềm cảnh báo sớm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | TS. Nguyễn Trường Giang |
16. | Nguyễn Quốc Trưởng | 26/01/2002 | 3.33 | Nghiên cứu hoàn thiện cụm cảm biến và phần cứng cảnh báo sớm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
ThS. Đặng Anh Việt |
17. | Bùi Thị Thanh Liên | 19/12/2002 | 3.31 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống giám sát tải trọng | TS. Hoàng Văn Mạnh | ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
18. | Phạm Thắng Lộc | 24/05/2002 | 3.76 | Tự động hóa phân tích chất lượng bề mặt mối hàn kim loại trong công nghệ sản xuất khung vỏ ô tô với công nghệ xử lý ảnh và AI | PGS. Phạm Mạnh Thắng TS. Seung Chul Jung |
PGS.TS. Nguyễn Phương Thái |
19. | Mai Xuân Minh | 30/07/2002 | 3.42 | Tìm hiểu và vận dụng YOLOv10 cho bài toán phân loại một số yếu tố bất thường trên lá cà chua | TS. Đinh Trần Hiệp | TS. Hoàng Văn Mạnh |
20. | Cao Tuấn Minh | 08/06/2002 | 3.34 | Thiết kế chế tạo cánh tay robot kết hợp ray trượt | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
TS. Đinh Văn Duy |
21. | Nguyễn Văn Nam | 07/03/2002 | 3.33 | Nghiên cứu thuật toán nhận dạng giai đoạn sinh trưởng của cây rau diếp | TS. Hoàng Văn Mạnh | TS. Đinh Trần Hiệp |
22. | Lê Minh Tâm | 03/04/2002 | 3.52 | Thiết kế chế tạo cánh tay robot Scara kết hợp đầu hút chân không | TS. Trần Thanh Tùng | TS. Đinh Văn Duy |
23. | Trương Duy Thịnh | 15/11/2002 | 3.49 | Thiết kế chế tạo robot giàn trục XYZ ứng dụng gắp nhả vật | TS. Trần Thanh Tùng | TS. Nguyễn Trọng Hiếu |
24. | Nguyễn Hữu Tùng | 18/09/2002 | 3.34 | Thiết lập các module phần mềm với bo mạch Jetson Nano phục vụ đo lường và điều khiển | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Hoàng Văn Mạnh |
ThS. Nguyễn Quang Nhã |
25. | Nông Đình Trung | 06/11/2002 | 3.31 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đo năng lượng điện tiêu thụ phân tán trong tòa nhà | TS. Đỗ Nam | PGS.TS. Phạm Minh Triển |
26. | Nguyễn Công Trường | 16/01/2002 | 3.03 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình điều khiển khiển tốc độ động cơ sử dụng biến tần | TS. Đỗ Nam TS. Seung Chul Jung |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
27. | Hà Duy Dương | 15/06/2001 | 3.48/10 | Xây dựng mô hình hệ thống quản lý đèn giao thông sử dụng bộ lập trình Zen PLC | TS. Đỗ Nam TS. Seung Chul Jung |
ThS. Nguyễn Quang Nhã |
28. | Nguyễn Tấn Vương | 16/03/2002 | 3.27 | Thiết kế hệ thống IoT chi phí thấp giám sát quy trình nuôi cua hộp | TS. Trần Cường Hưng | ThS. Lê Duy Minh |
29. | Nông Minh Phúc | 11/01/2002 | 2.76 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống thu thập dữ liệu chuẩn truyền thông RS485 sử dụng PLC (phần cứng) | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
TS. Seung Chul Jung |
30. | Nguyễn Hải Đăng | 19/07/2002 | 2.69 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống thu thập dữ liệu chuẩn truyền thông RS485 sử dụng PLC (phần mềm) | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
TS. Seung Chul Jung |
31. | Đinh Ngọc Anh | 29/11/2002 | 3.36 | Nghiên cứu khai thác module HM30 phục vụ truyền thông Video giữa Drone với trạm mặt đất | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
PGS.TS. Phạm Minh Triển |
32. | Trịnh Đình Bẩy | 06/12/2002 | 3.59 | Nghiên cứu hoàn thiện phần cứng drone phục vụ phát hiện đối tượng với hệ thống khung carbon ZD680 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
TS. Hoàng Văn Mạnh |
33. | Trần Quang Chiến | 27/04/2002 | 3.09 | Nghiên cứu xây dựng phần thu nhận từ ảnh và video từ drone theo thời gian thực | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
TS. Lê Vũ Hà |
34. | Phạm Hoàng Du | 31/05/2002 | 3.64 | Nghiên cứu đặc tính camera nhiệt phân giải cao trong ứng dụng tìm kiếm cứu hộ | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
ThS. Trương Xuân Hùng |
35. | Lại Duy Hoàng | 19/01/2002 | 3.24 | Nghiên cứu và thực nghiệm phương án sử dụng pin và tải trọng nhằm tối ưu hóa thời gian bay cho Drone | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
TS. Đỗ Nam |
36. | Trương Đức Hùng | 18/02/2002 | 3.11 | Nghiên cứu hoàn thiện module nhận dạng đối tượng của hệ drone | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
TS. Lê Vũ Hà |
37. | Trần Quang Huỳnh | 10/03/2002 | 3.33 | Nghiên cứu và thực nghiệm ứng dụng công nghệ RTK cho hệ thống máy bay không người lái phục vụ mục đích chuyên dụng | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
ThS. Trương Xuân Hùng |
38. | Vũ Đình Nam | 12/08/2002 | 3.24 | Nghiên cứu hoàn thiện phần mềm cho trạm mặt đất cho hệ thống drone với chức năng tìm kiếm cứu nạn thời gian thực | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm |