- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 135 tín chỉ
(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)
– | Khối kiến thức chung: | 26 tín chỉ |
– | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: | 19 tín chỉ |
– | Khối kiến thức theo khối ngành: | 6 tín chỉ |
– | Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 14 tín chỉ |
– | Khối kiến thức ngành: | 70 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: | 27 tín chỉ | |
+ Các học phần bổ trợ | 4 tín chỉ | |
+ Định hướng chuyên sâu: | 25 tín chỉ | |
Bắt buộc: | 19 tín chỉ | |
Tự chọn: | 6 tín chỉ | |
+ Thực tập: | 7 tín chỉ | |
+ Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: | 7 tín chỉ |
-
Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) | 26 | |||||
1. | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy |
3 | 30 | 15 | ||
2. | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marx-Lenin Political Economy |
2 | 20 | 10 | PHI1006 | |
3. | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism |
2 | 30 | |||
4. | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 | 20 | 10 | ||
5. | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 20 | 10 | ||
6. | FLF1107 | Tiếng Anh B1
English B1 |
5 | 20 | 35 | 20 | |
7. | INT1009 | Tin học cơ sở
Introduction to Informatics |
3 | 15 | 30 | ||
8. | FLF1108 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 20 | 35 | 20 | |
9. | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương
State and Law |
2 | 20 | 5 | 5 | |
10. | Kỹ năng bổ trợ
Soft skills |
3 | 20 | 15 | |||
11. | Giáo dục thể chất
Physical education |
4 | |||||
12. | Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 19 | |||||
13. | MAT1093 | Đại số
Algebra |
4 | 30 | 30 | ||
14. | MAT1041 | Giải tích 1
Analytics 1 |
4 | 30 | 30 | ||
15. | MAT1042 | Giải tích 2
Analytics 2 |
4 | 30 | 30 | MAT1041 | |
16. | EPN1095 | Vật lý đại cương 1
General Physics 1 |
2 | 30 | |||
17. | EPN1096 | Vật lý đại cương 2
General Physics 2 |
2 | 30 | EPN1095 | ||
18. | INT1008 | Nhập môn lập trình
Introduction to Programming |
3 | 20 | 25 | ||
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 6 | |||||
19. | EMA2050 | Xác suất thống kê ứng dụng
Applied Probability and Statistic |
3 | 30 | 15 | MAT1093 MAT1042 | |
20. | EMA2011 | Phương pháp tính trong kỹ thuật
Computational Methods for Engineering |
3 | 30 | 15 | INT1008
MAT1093 MAT1042 |
|
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 14 | |||||
21. | EMA2036 | Cơ học kỹ thuật 1
Engineering Mechanics 1 |
3 | 30 | 15 | MAT1093 MAT1042 | |
22. | EMA2037 | Cơ học kỹ thuật 2
Engineering Mechanics 2 |
3 | 30 | 15 | EMA2036 | |
23. | EMA2006 | Matlab và ứng dụng
Matlab and Applications |
3 | 30 | 15 | INT1008
MAT1093 |
|
24. | EMA2013 | Lý thuyết điều khiển tự động
Automatic Control Theory |
3 | 30 | 15 | MAT1093 MAT1042 | |
25. | EMA2032 | Hình hoạ kỹ thuật và CAD
Geometric Engineering and CAD |
2 | 15 | 15 | MAT1093 MAT1042 | |
V | Khối kiến thức ngành | 70 | |||||
V.1 | Khối kiến thức ngành bắt buộc | 27 | |||||
26. | EMA2012 | Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu
Strength of Materials and Structural Mechanics |
4 | 45 | 15 | EMA2037 | |
27. | ELT2050 | Nguyên lý kỹ thuật điện tử
Principles of Electronics Engineering |
3 | 30 | 15 | EMA2026 | |
28. | EMA2021E | Linh kiện bán dẫn và vi mạch
Semiconductors and IC |
2 | 23 | 7 | EPN1096 | |
29. | EMA2022E | Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology |
3 | 30 | 15 | EMA2032 | |
30. | EMA2024E | Kỹ thuật đo lường và cảm biến
Measurement Techniques and Sensors |
3 | 30 | 15 | EMA2021E | |
31. | EMA2026 | Cơ sở kỹ thuật điện
Fundamentals of Electrotechniques |
2 | 22 | 8 | EPN1096 | |
32. | EMA2060 | Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp
Computer Structure and Industrial Communication Networks |
3 | 30 | 15 | INT1008
EMA2021E |
|
33. | EMA2043 | Lập trình nâng cao ứng dụng trong đo lường, điều khiển
Advanced programming for measurement and control applications |
4 | 30 | 30 | INT1008
EMA2021E |
|
34. | EMA2027 | Nhập môn cơ điện tử
Introduction to Mechatronics |
3 | 30 | 15 | EMA2037 | |
V.2 | Khối kiến thức bổ trợ | 4 | |||||
35. | Theo phụ lục được ban hành hàng năm của Nhà trường | ||||||
V.3 | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu | 25 | |||||
V.3.1. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Hệ thống cơ điện tử | 25 | |||||
V.3.1.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
36. | EMA3083 | Hệ thống cơ điện tử
Mechatronics Systems |
3 | 25 | 20 | EMA2037 EPN1096 |
|
37. | EMA3084E | Vi xử lý và vi điều khiển
Microprocessors and Microcontrollers |
3 | 25 | 20 | ELT2050 EMA2021E |
|
38. | EMA3085 | Robot công nghiệp
Industrial Robots |
2 | 21 | 9 | EMA2013 EMA2037 |
|
39. | EMA3062E | Điều khiển PLC
PLC Programming |
3 | 25 | 20 | EMA2026 EMA2024E ELT2050 |
|
40. | EMA3135 | SCADA
Supervisory Control And Data Acquisition |
3 | 30 | 15 | EMA3062E EMA2060 |
|
41. | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2210 | ||
42. | EMA3148 | Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử
Project: Specialized subject of mechatronics |
2 | 15 | 15 | EMA3135 | |
V.3.1.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
43. | EMA3071E | Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển
Computer based Control and Measurement |
3 | 30 | 15 | EMA2013
EMA2060 |
|
44. | EMA3116 | Kỹ thuật thuỷ khí
Hydraulics and Pneumatics Techniques |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
45. | EMA3064 | Điều khiển điện, thuỷ khí
Electrohydrolic Control |
2 | 24 | 6 | EMA2013
EMA2026 |
|
46. | EMA3137E | Lập trình ứng dụng thời gian thực
Real Time Programming |
2 | 20 | 10 | INT1008 | |
47. | EMA3033E | Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử
Simulation and Design Mechatronic Systems |
3 | 30 | 15 | EPN1095 ELT2050 |
|
48. | EMA2028 | Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử
Introduction to Micromechatronics |
2 | 30 | EMA2026
EMA2060 |
||
V.3.2. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Chế tạo thiết bị | ||||||
V.3.2.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
49. | EMA3005E | Công nghệ chế tạo máy
Machinery Manufacturing Technology |
3 | 39 | 6 | EMA2022E | |
50. | EMA3035E | Máy công cụ – CNC
CNC Machines |
3 | 30 | 15 | ||
51. | EMA3004 | Công nghệ CAD/CAM/CNC
CAD/CAM/CNC Technology |
2 | 18 | 12 | EMA2032 | |
52. | EMA3062E | Điều khiển PLC
PLC Programming |
3 | 25 | 20 | EMA2026 EMA2024E ELT2050 |
|
53. | EMA3135 | SCADA
Supervisory Control And Data Acquisition |
3 | 30 | 15 | EMA3062E EMA2060 |
|
54. | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2210 | ||
55. | EMA3148 | Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử
Project: Specialized subject of mechatronics |
2 | 15 | 15 | EMA3062E
EMA3135 |
|
V.3.2.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
56. | EMA3042E | Thiết kế khuôn mẫu
Templates Design |
2 | 20 | 10 | EMA2032
EMA2022E |
|
57. | EMA3006E | Công nghệ gia công phi truyền thống và tạo mẫu nhanh
Non-Traditional Machining Technology and Fast Prototyping |
3 | 30 | 15 | EMA2022E | |
58. | EMA3116 | Kỹ thuật thuỷ khí
Hydraulics and Pneumatics Techniques |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
59. | EMA2028 | Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử
Introduction to Micromechatronics Technology |
2 | 30 | EMA2026
EMA2060 |
||
60. | EMA3137E | Lập trình ứng dụng thời gian thực
Real Time Programming |
2 | 20 | 10 | INT1008 | |
V.3.3. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Đo lường và điều khiển | ||||||
V.3.3.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
61. | EMA3065 | Điện tử công suất
Power Electronics |
2 | 30 | ELT2050
EMA2023 |
||
62. | EMA3084E | Vi xử lý và vi điều khiển
Microprocessors and Microcontrollers |
3 | 25 | 20 | ELT2050 EMA2021E |
|
63. | EMA3028 | Kỹ thuật xung -số – tương tự và kỹ thuật đo và điều khiển
Digital – Analog techniques and Measurement and Control Techniques |
3 | 30 | 15 | EMA2021E
EMA2024E |
|
64. | EMA3062E | Điều khiển PLC
PLC Programming |
3 | 25 | 20 | EMA2026 EMA2024E ELT2050 |
|
65. | EMA3135 | SCADA
Supervisory Control And Data Acquisition |
3 | 30 | 15 | EMA3062E EMA2060 |
|
66. | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2210 | ||
67. | EMA3148 | Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử
Project: Specialized subject of mechatronics |
2 | 15 | 15 | EMA3135 | |
V.3.3.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
68. | EMA3071E | Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển
Computer Applications in Measurement and Control |
3 | 30 | 15 | EMA2013
EMA2060 |
|
69. | EMA3021E | Các phương pháp điều khiển tiên tiến
Advanced Control Methods |
2 | 24 | 6 | MAT1093 EMA2013MAT1042 EMA2006 |
|
70. | EMA3137E | Lập trình ứng dụng thời gian thực
Real Time Programming |
2 | 20 | 10 | INT1008 | |
71. | EMA3116 | Kỹ thuật thuỷ khí
Hydraulics and Pneumatics Techniques |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
72. | EMA2028 | Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử
Introduction to Micromechatronics |
2 | 30 | EMA2026
EMA2060 |
||
V.3.4. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ màn hình tiên tiến | ||||||
V.3.4.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
73. | EMA3083 | Hệ thống cơ điện tử
Mechatronics Systems |
3 | 25 | 20 | EMA2037 EPN1096 |
|
74. | EMA3062E | Điều khiển PLC
PLC Programming |
3 | 25 | 20 | EMA2026
EMA2024E |
|
75. | EMA3005E | Công nghệ chế tạo máy
Machinery Manufacturing Technology |
3 | 39 | 6 | EMA2022E | |
76. | EMA3017 | Cảm biến và cơ cấu chấp hành
Sensors and Actuators |
2 | 24 | 6 | ELT2050 | |
77. | EMA3138 | Điều khiển khí nén
Pneumatics Control |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
78. | ELT3014E | Kỹ thuật đo lường và điều khiển
Measurement and Control Engineering |
3 | 30 | 15 | EMA2024E
ELT3029 |
|
79. | EMA3139 | Kỹ thuật màn hình cơ sở
Basic Display Engineering understanding |
2 | 21 | 9 | ||
V.3.4.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
80. | EMA3140 | Robot tự động công nghiệp
Factory Automation Robot |
2 | 18 | 12 | EMA2037
ELT2050 EMA2013 |
|
81. | EMA3149E | Xử lý và nhận dạng ảnh
Image Processing |
2 | 20 | 10 | MAT1093
MAT1042 |
|
82. | EMA3141 | Quản lý lỗi sản xuất trong doanh nghiệp
Defect management in interprise |
2 | 21 | 9 | ||
83. | EMA3142 | Công cụ giải quyết vấn đề trong doanh nghiệp
Problem solving tools in interprise |
2 | 21 | 9 | ||
84. | EMA3145 | Tiếng Hàn trong doanh nghiệp
Business Korean in company |
4 | 45 | 15 | ||
V.3.5. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Hệ thống vi cơ điện tử và nanô cơ điện tử | ||||||
V.3.5.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
85. | EMA3007 | Công nghệ vi chế tạo
Micromanufacturing Technology |
3 | 35 | 10 | EMA2028 | |
86. | EMA3084E | Vi xử lý và vi điều khiển
Microprocessors and Microcontrollers |
3 | 25 | 20 | ELT2050 EMA2021E |
|
87. | ELT3014E | Kỹ thuật đo lường và điều khiển
Measurement and Control Engineering |
3 | 30 | 15 | EMA2024E
ELT3029 |
|
88. | EMA3041 | Thiết kế các hệ vi cơ điện tử
Micromechatronics Systems Design |
2 | 24 | 6 | EPN1095
EPN1096 |
|
89. | EMA3135 | SCADA
Supervisory Control And Data Acquisition |
3 | 30 | 15 | EMA3062E EMA2060 |
|
90. | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2210 | ||
91. | EMA3148 | Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử
Project: Specialized subject of mechatronics |
2 | 15 | 15 | EMA3135 | |
V.3.5.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
92. | EMA3116 | Kỹ thuật thuỷ khí
Hydraulics and Pneumatics Techniques |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
93. | EMA2028 | Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử
Introduction to Micromechatronics |
2 | 30 | EMA2026
EMA2060 |
||
94. | EMA3086 | Các vật liệu cho công nghệ MEMS và NEMS
Materials for NEMS and MEMS Technology |
2 | 30 | EPN1095
EPN1096 |
||
95. | ELT3093 | Ứng dụng MEMS trong Điện tử Viễn thông
MEMS Applications in Telecommunication |
2 | 30 | EMA2027 EMA2028 EMA2006 | ||
96. | EMA3071E | Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển
Computer Applications in Measurement and Control |
3 | 30 | 15 | EMA2013
EMA2060 |
|
V.3.6. | Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật robot | ||||||
V.3.6.1 | Các học phần bắt buộc | 19 | |||||
97. | EMA3087E | Mô phỏng và thiết kế robot
Robot – Simulation and Design |
3 | 25 | 20 | ELT2050 EMA2013 EMA2037 |
|
98. | EMA3017 | Cảm biến và cơ cấu chấp hành
Sensors and Actuators |
2 | 24 | 6 | ELT2050 | |
99. | EMA3088 | Điều khiển robot
Robot Control |
3 | 25 | 20 | EMA2037
ELT2050 |
|
100. | EMA3114E | Vi điều khiển và hệ thống nhúng
Microcontrollers and Embedded Systems |
3 | 30 | 15 | EMA2023 EMA2026 | |
101. | EMA3135 | SCADA
Supervisory Control And Data Acquisition |
3 | 30 | 15 | EMA3062E EMA2060 |
|
102. | INT3401 | Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intellegence |
3 | 45 | INT2210 | ||
103. | EMA3148 | Đồ án chuyên ngành Cơ điện tử
Project: Specialized subject of mechatronics |
2 | 15 | 15 | EMA3135 | |
V.3.6.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |||||
104. | EMA3149E | Xử lý và nhận dạng ảnh
Image Processing |
2 | 20 | 10 | MAT1093
MAT1042 |
|
105. | EMA3116 | Kỹ thuật thuỷ khí
Hydraulics and Pneumatics Techniques |
3 | 30 | 15 | EPN1096 | |
106. | EMA2028 | Nhập môn công nghệ vi cơ điện tử
Introduction to Micromechatronics |
2 | 30 | EMA2026
EMA2060 |
||
107. | EMA3071E | Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển
Computer Applications in Measurement and Control |
3 | 30 | 15 | EMA2013
EMA2060 |
|
108. | EMA3137E | Lập trình ứng dụng thời gian thực
Real Time Programming |
2 | 20 | 10 | INT1008 | |
V.4 | Các học phần thực tập | 7 | |||||
109. | EMA4002 | Thực tập xưởng
Practices |
2 | 30 | |||
110. | EMA4001 | Thực tập kỹ thuật
Engineering Practices |
5 | 75 | EMA4002 | ||
V.5 | Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 7 | |||||
111. | EMA4051 | Khoá luận tốt nghiệp
Thesis |
7 | ||||
112. | Các học phần tương đương (7 tín chỉ từ danh sách các học phần lựa chọn trong khối kiến thức chuyên sâu) | 7 | |||||
Tổng cộng | 135 |
Lưu ý:
- Giờ tín chỉ là đại lượng đo thời lượng học tập của sinh viên, được phân thành ba loại theo các hình thức dạy học và được xác định như sau:
- a) Một giờ tín chỉ lí thuyết bằng 01 tiết lí thuyết; để tiếp thu được 1 giờ tín chỉ lí thuyết sinh viên phải dành ít nhất 2 tiết chuẩn bị cá nhân.
- b) Một giờ tín chỉ thực hành bằng 2 – 3 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 3 – 6 tiết thực tập tại cơ sở; 3 – 4 tiết làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khóa luận tốt nghiệp; để tiếp thu được 1 giờ tín chỉ thực hành sinh viên phải dành ít nhất 2 tiết chuẩn bị cá nhân.
- c) Một giờ tín chỉ tự học bắt buộc bằng 3 tiết tự học bắt buộc và được kiểm tra đánh giá.
- Các học phần có mã học phần thêm chữ “E” được giảng dạy bằng tiếng Anh.