Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa thông báo danh sách sinh viên thực hiện đồ án tốt nghiệp, tên đề tài và phân công giảng viên hướng dẫn trong học kỳ I năm học 2024-2025, cụ thể như sau:
STT | MSSV | Tên sinh viên | Ngày sinh | Lớp | Tên Đồ án | Giáo viên |
1 | 20020571 | Trần Đức Anh | 30/10/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý và nhận dạng một số loại bệnh trên cây trồng nông nghiệp | TS. Hoàng Văn Mạnh |
2 | 20020570 | Nguyễn Tú Anh | 04/04/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ phận gắp thả cho hệ thống đóng gói sản phẩm sử dụng cánh tay robot Hyundai HH7 | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
3 | 20020575 | Vũ Mạnh Cường | 02/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ phận gắp thả cho hệ thống phân loại sản phẩm sử dụng cánh tay robot 6 bậc tự do Yakawa | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
4 | 20020227 | Bùi Đức Huy | 20/06/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoạt động và xây dựng chương trình điều khiển cho tổ hợp hai robot gắp thả sản phẩm trên băng chuyền | TS. Đỗ Trần Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
5 | 20020315 | Đinh Tuấn Kiệt | 30/12/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và xây dựng chương trình điều khiển cho bộ điều khiển chuyển động Mitsubishi QD77MS16 | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
6 | 20020585 | Lại Quang Khởi | 25/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu giải pháp mạng truyền thông CC Link cho dây chuyền gắp thả sản phẩm sử dụng cánh tay robot | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
7 | 20020085 | Lê Đức Mạnh | 15/04/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu thuật toán điều khiển thông minh cho robot tự hành 3 bánh đa hướng (omni) dẫn đường bằng camera | PGS. TS. Phạm Văn Bạch Ngọc |
8 | 20020588 | Lê Đức Mạnh | 29/11/2002 | K65M-AT | Phát triển giải pháp định vị dựa trên mô hình đo khoảng cách và góc hướng (phần cứng) | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
9 | 20020594 | Nguyễn Thiện Nghĩa | 18/12/2002 | K65M-AT | Phát triển giải pháp định vị dựa trên mô hình đo khoảng cách và góc hướng (phần mềm) | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
10 | 20020598 | Hoàng Anh Quân | 03/09/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện các chức năng phần mềm điều khiển và giám sát tổ hợp Drone | PGS. TS. Pham Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
11 | 20020599 | Nguyễn Văn Sơn | 28/07/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu thuật toán điều hướng cho mô hình Robot nông nghiệp có ứng dụng trí tuệ nhân tạo | TS. Hoàng Văn Mạnh |
12 | 20020606 | Hồ Mạnh Tiến | 25/09/2002 | K65M-AT | Phát triển phần mềm điều khiển và giám sát mô hình bàn cân bằng trong bộ giả lập không trọng lượng | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Trương Xuân Hùng |
13 | 20020607 | Hoàng Kim Tiến | 02/05/2002 | K65M-AT | Phát triển chương trình và thuật toán đánh giá tự động chất lượng mối hàn kim loại trong công nghệ sản xuất khung ô tô | PGS. Phạm Mạnh Thắng TS. Seung Chul Jung |
14 | 20020605 | Đào Hoàng Tiến | 19/07/2002 | K65M-AT | Phát triển mô hình đọc mã định vị sử dụng công nghệ RFID (phần cứng) | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
15 | 20020616 | Nguyễn Hữu Thanh Tùng | 12/06/2002 | K65M-AT | Phát triển mô hình đọc mã định vị sử dụng công nghệ RFID (phần mềm) | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
16 | 20020618 | Tạ Hoàng Tùng | 13/10/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu tập lệnh và viết chương trình điều khiển theo quỹ đạo cho tay máy 6 trục Yakawa | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Trần Thắng Thắng |
17 | 20020343 | Lại Đức Thanh | 02/05/2001 | K65M-AT | Nghiên cứu tập lệnh và viết chương trình điều khiển cho tay máy Hyundai HH7 gắp sản phẩm trên băng chuyền | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Trần Thắng Thắng |
18 | 20020344 | Trần Văn Thành | 15/04/2001 | K65M-AT | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng chương trình điều khiển PLC cho mô hình chế tạo màn hình (phần cứng) | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
19 | 20020601 | Nguyễn Ngọc Thành | 13/10/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu kiến trúc và xây dựng chương trình điều khiển PLC cho mô hình chế tạo màn hình (phần mềm) | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
20 | 20020602 | Trịnh Quốc Thiên | 10/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và cấu hình hoạt động cho mạng truyền thông CC Link kết hợp PLC | TS. Đỗ Nam ThS. Hoàng Quốc Anh |
21 | 20020163 | Nguyễn Hà Phương Thùy | 09/09/2002 | K65M-AT | Phát triển giải pháp điều khiển cho bàn cân bằng trong bộ giả lực không trọng lực | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Trương Xuân Hùng |
22 | 20020604 | Hoàng Minh Thủy | 28/08/2000 | K65M-AT | Nghiên cứu tích hợp và thử nghiệm mô hình nhận dạng cỏ dại trên phần cứng chuyên dụng | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
23 | 20020164 | Phạm Nguyễn Thành Trung | 11/07/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu lắp ráp và tích hợp phần cứng hệ thống Swarms Drones | PGS. TS. Pham Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
24 | 20020613 | Trần Mạnh Trường | 26/04/2002 | K65M-AT | Phương pháp mô hình hóa và xử lý sai số của IMU trong xác định tư thế cho bàn cân bằng trong bộ giả lập không trọng lượng | ThS. Trương Xuân Hùng |
25 | 20020619 | Ninh Thị Vân | 13/03/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu xây dựng mô hình giám sát nhiệt độ sử dụng bộ điều khiển PLC và cảm biến PT100 | TS. Hoàng Văn Mạnh |
26 | 20020620 | Hà Hồng Việt | 05/04/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số bộ lọc trong bài toán phân tách vết nứt bề mặt | TS. Đinh Trần Hiệp |
27 | 20020621 | Nguyễn Trần Nhật Việt | 30/10/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu mô hình phần cứng của thiết bị đo năng lượng điện phân tán | TS. Đỗ Nam |
28 | 20020569 | Đinh Ngọc Anh | 29/11/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu khai thác module HM30 phục vụ truyền thông Video giữa Drone với trạm mặt đất | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
29 | 20020572 | Trịnh Đình Bẩy | 06/12/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện phần cứng drone phục vụ phát hiện đối tượng với hệ thống khung carbon ZD680 | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
30 | 20020573 | Trần Quang Chiến | 27/04/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu xây dựng phần thu nhận từ ảnh và video từ drone theo thời gian thực | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
31 | 20020574 | Phạm Thành Công | 28/12/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mạch điều khiển máy giặt dựa trên nền Vi điều khiển STM32 | ThS. Lê Duy Minh |
32 | 20020576 | Phạm Hoàng Du | 31/05/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu đặc tính camera nhiệt phân giải cao trong ứng dụng tìm kiếm cứu hộ | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
33 | 20020577 | Nguyễn Việt Dũng | 12/09/2002 | K65M-AT | Cải tiến phần mềm PC cục bộ và cơ sở dữ liệu cho hệ thống định vị trong nhà dựa trên UWB và thử nghiệm xác minh thực địa công nghiệp | TS. Seung Chul Jung |
34 | 20020579 | Trịnh Trọng Đại | 08/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu xây dựng mô hình đo tự động một số thông số trong môi trường nước | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Đỗ Nam |
35 | 20020578 | Nguyễn Quảng Đại | 19/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, xây dựng phần mềm điều khiển động tác nắm gắp của hệ thống bàn tay mềm 03 ngón | TS. Đỗ Trần Thắng |
36 | 20020084 | Nguyễn Tuấn Đạt | 11/05/2002 | K65M-AT | Phát triển phần mềm Web/App và thử nghiệm xác minh thực địa công nghiệp cho hệ thống định vị trong nhà dựa trên UWB | TS. Seung Chul Jung |
37 | 20020580 | Nguyễn Tiến Đăng | 28/07/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, thiết kế và lập trình giao diện người-máy cho robot công nghiệp | TS. Đỗ Trần Thắng |
38 | 20020581 | Vũ Thanh Hải | 04/12/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện và thử nghiệm thực tế phần mềm quản lý hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét từ dữ liệu đa nguồn | PGS. Phạm Mạnh Thắng |
39 | 20020582 | Nguyễn Công Hiếu | 22/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp hệ thống điều khiển cho bàn tay gắp mềm 03 ngón | TS. Đỗ Trần Thắng |
40 | 20020161 | Trần Vũ Hiếu | 13/11/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu, lựa chọn vật liệu và thiết kế mẫu bàn tay gắp mềm 03 ngón cho robot | TS. Đỗ Trần Thắng |
41 | 20020583 | Lại Duy Hoàng | 19/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và thực nghiệm phương án sử dụng pin và tải trọng nhằm tối ưu hóa thời gian bay cho Drone. | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
42 | 20020226 | Trương Đức Hùng | 18/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện module nhận dạng đối tượng của hệ drone | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
43 | 20020584 | Trần Quang Huỳnh | 10/03/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và thực nghiệm ứng dụng công nghệ RTK cho hệ thống máy bay không người lái phục vụ mục đích chuyên dụng. | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Đặng Anh Việt |
44 | 20020586 | Bùi Thị Thanh Liên | 19/12/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống giám sát tải trọng | TS. Hoàng Văn Mạnh |
45 | 20020587 | Phạm Thắng Lộc | 24/05/2002 | K65M-AT | Tự động hóa phân tích chất lượng bề mặt mối hàn kim loại trong công nghệ sản xuất khung vỏ ô tô với công nghệ xử lý ảnh và AI | PGS. Phạm Mạnh Thắng TS. Seung Chul Jung |
46 | 20020590 | Mai Xuân Minh | 30/07/2002 | K65M-AT | Tìm hiểu và vận dụng YOLOv10 cho bài toán phân loại một số yếu tố bất thường trên lá cà chua | TS. Đinh Trần Hiệp |
47 | 20020589 | Cao Tuấn Minh | 08/06/2002 | K65M-AT | Thiết kế chế tạo cánh tay robot kết hợp ray trượt | TS. Trần Thanh Tùng ThS. Bùi Huy Hoàng |
48 | 20020592 | Nguyễn Văn Nam | 07/03/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu thuật toán nhận dạng giai đoạn sinh trưởng của cây rau diếp sử dụng Jetson Nano và Camera D435i | TS. Hoàng Văn Mạnh |
49 | 20020593 | Vũ Đình Nam | 12/08/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện phần mềm cho trạm mặt đất cho hệ thống drone với chức năng tìm kiếm cứu nạn thời gian thực | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng ThS. Nguyễn Quang Nhã |
50 | 20020591 | Dương Hoài Nam | 28/08/2002 | K65M-AT | Phát triển chương trình người dùng tạo ảnh 3D có chức năng nhận dạng linh kiện điện tử và chụp các khu vực xung quanh trong ảnh WSI | TS. Seung Chul Jung |
51 | 20020595 | Phùng Công Nghiệp | 02/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện phần cứng hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng |
52 | 20020596 | Nguyễn Đình Ngọ | 20/02/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu tích hợp và thử nghiệm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng |
53 | 20020600 | Lê Minh Tâm | 03/04/2002 | K65M-AT | Thiết kế chế tạo cánh tay robot Scara kết hợp đầu hút chân không | TS. Trần Thanh Tùng |
54 | 20020617 | Nguyễn Hữu Tùng | 18/09/2002 | K65M-AT | Thiết lập các module phần mềm với bo mạch Jetson Nano phục vụ đo lường và điều khiển | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Hoàng Văn Mạnh |
55 | 20020603 | Trương Duy Thịnh | 15/11/2002 | K65M-AT | Thiết kế chế tạo robot giàn trục XYZ ứng dụng gắp nhả vật | TS. Trần Thanh Tùng |
56 | 20020609 | Nguyễn Quốc Trung | 28/11/2002 | K65M-AT | Phát triển thuật toán cho hệ thống định vị trong nhà dựa trên UWB và phân tích giải quyết bài toán thời gian sử dụng pin | TS. Seung Chul Jung |
57 | 20020610 | Nông Đình Trung | 06/11/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đo năng lượng điện tiêu thụ phân tán trong tòa nhà | TS. Đỗ Nam |
58 | 20020611 | Hồ Quang Trường | 18/07/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện phần mềm cảnh báo sớm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng |
59 | 20020612 | Nguyễn Công Trường | 16/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và xây dựng mô hình điều khiển khiển tốc độ động cơ sử dụng biến tần | TS. Đỗ Nam TS. Seung Chul Jung |
60 | 20020614 | Nguyễn Quốc Trưởng | 26/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu hoàn thiện cụm cảm biến và phần cứng cảnh báo sớm hệ thống tự động cảnh báo sớm sạt lở, lũ quét | PGS. TS. Phạm Mạnh Thắng TS. Trần Dương Trí |
61 | 20020622 | Nguyễn Tấn Vương | 16/03/2002 | K65M-AT | Thiết kế hệ thống IoT chi phí thấp giám sát quy trình nuôi cua hộp | TS. Trần Cường Hưng |
62 | 20020597 | Nông Minh Phúc | 11/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống thu thập dữ liệu chuẩn truyền thông RS442 sử dụng PLC (phần cứng) | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
63 | 20020009 | Nguyễn Hải Đăng | 19/07/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu và xây dựng mô hình hệ thống thu thập dữ liệu chuẩn truyền thông RS442 sử dụng PLC (phần mềm) | TS. Hoàng Văn Mạnh TS. Đỗ Nam |
64 | 20020162 | Nguyễn Hữu Phúc | 01/01/2002 | K65M-AT | Nghiên cứu ứng dụng IoT cho hệ thống điều khiển nhà thông minh | ThS. Lê Duy Minh |
65 | 19021593 | Hà Duy Dương | 15/06/2001 | K64M-AT | Xây dựng mô hình hệ thống quản lý đèn giao thông sử dụng bộ lập trình Zen PLC | TS. Đỗ Nam TS. Seung Chul Jung |
Xin chúc các bạn sinh viên thành công trong việc thực hiện đồ án tốt nghiệp và đạt được những kết quả tốt nhất.