Khung chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật áp dụng cho các khóa QH-2021 trở về trước

  1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phầnGiáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh):  150 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                                       16 tín chỉ

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 6 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 14 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 92 tín chỉ
          + Khối kiến thức bắt buộc:        45 tín chỉ
          + Khối kiến thức bổ trợ: 7/23 tín chỉ
          + Khối kiến thức định hướng chuyên sâu:      27 tín chỉ     
                         Các học phần bắt buộc:                     18 tín chỉ     
                          Các học phần tự chọn:                     4 tín chỉ
                          Các học phần thực tập:                   5 tín chỉ
  + Thực tập và tốt nghiệp: 13  tín chỉ

 

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 16
1. PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2. PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3. PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4. HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5. POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6. FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7. Giáo dục thể chất

Physical education

4
8. Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22    
9. MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
10. MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
11. MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
12. EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
13. EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
14. INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15. INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III  Khối kiến thức theo khối ngành 6
16. EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093 MAT1042
17. EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1008

MAT1093 MAT1042

IV  Khối kiến thức theo nhóm ngành 14      
18. EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30 15 MAT1093 MAT1042
19. EMA2037 Cơ học kỹ thuật 2

Engineering Mechanics 2

3 30 15 EMA2036
20. EMA2006 Matlab và ứng dụng

Matlab and Applications

3 30 15 INT1008 MAT1093 MAT1042
21. EMA2013 Lý thuyết điều khiển tự động

Automatic Control Theory

3 30 15 MAT1093 MAT1042 EMA2005
22. EMA2032 Hình hoạ kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093 MAT1042
V  Khối kiến thức ngành 92    
V.1  Khối kiến thức ngành bắt buộc 45    
23. EMA2004 Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

4 45 15 EPN1096 MAT1093 MAT1042 EMA2041 EMA2037
24. EMA2012 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

Strength of Materials and Structural Mechanics

4 45 15 EMA2037
25. EMA2033 Cơ sở thiết kế máy

Fundamental of Machine Design

4 40 20 EPN1096
26. EMA2041 Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

4 45 15 MAT1093

MAT1042

27. EMA2005 Kỹ thuật điện và điện tử

Electrical and Electronic Engineering

3 35 10 EPN1095, EPN1096
28. EMA2007 Cơ học vật rắn biến dạng

Mechanics of Deformable Bodies

3 30 15 EMA2036 EMA2037
29. EMA2008 Cơ học chất lỏng

Fluid Mechanics

3 30 15 MAT1041 MAT1042 EMA2041
30. EMA2035 Kỹ thuật mô hình – mô phỏng

Modeling and Simulation Techniques

3 30 15 INT1008 EMA2037 EMA2006
31. EMA2015 Phương pháp thực nghiệm trong cơ học

Experimental Methods in Mechanics

3 30 15 EPN1095 EPN1096 EMA2036  EMA2037 EMA2004 EMA2005 EMA2050
32. EMA2038 Nhiệt động lực học kỹ thuật

Thermodynamic  Engineering

3 35 10 EPN1095

EPN1096

33. EMA2045 Lý thuyết cắt gọt kim loại

Theory of Metal Cutting

2 30
34. EMA3090 Kỹ thuật hiển thị máy tính

Computer Graphics Display Techniques

2 20 10 INT1008 MAT1093 MAT1042 EMA2006
35. EMA2039 Thủy khí động lực ứng dụng

Applied Fluid Dynamic

3 30 15 MAT1093 MAT1042 EMA2008
36. EMA2040 Máy CNC và CAD/CAM

CNC and CAD/CAM

2 18 12 EMA2013

EMA3099

37. UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30
V.2 Khối kiến thức bổ trợ 7/23        
38. INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008
39. INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 30 30 INT1008
40. INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 MAT1093

MAT1042

41. ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
42. BSA2002 Nguyên lý marketing

Principles of Marketing

3 21 23 1
43. MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

Fundamentals of Management Science

2 20 10
44. EMA2046 Một số vấn đề cơ bản cho Kỹ sư toàn cầu

Global engineering skill

2 20 10
45. UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
V.3 Khối kiến thức định hướng chuyên sâu 27        
V.3.1. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Thủy khí công nghiệp và môi trường
V.3.1.1. Các học phần bắt buộc 18
46. EMA3091 Động lực học sông và đồ án

Hydrodynamic and Term Project

4 30 30 EMA2008
47. EMA3092 Động lực học – môi trường không khí và đồ án

Air Environmental Dynamics and Term Project

4 36 24 EMA2004
48. EMA3093 Máy – thiết bị thủy khí và đồ án

Hydraulic and Pneumatic Devices and Term Project

4 42 18 EMA2008
49. EMA3104 Cơ học chất lỏng thực nghiệm

Experimental Fluid Mechanics

3 15 30 EMA2008 EMA2015 EMA2039
50. EMA3110 Kỹ thuật đường ống

Pipelines Engineering

3 39 6 EMA2008 EMA2012
V.3.1.2. Các học phần tự  chọn 4/6
51. EMA3027 Kỹ thuật môi trường

Introduction to Environment Engineerng

2 15 15 EMA2004 EMA3093
52. EMA3022 Dòng chảy hai pha

Two-phase Flow

2 24 6 EMA2004 EMA2008 EMA2038
53. EMA3023 Dòng chảy trong môi trường rỗng

Fuid Flow in Porous Media

2 24 6 EMA2041 EMA2004 EMA2008
V.3.1.3. Học phần thực tập 5
54. EMA3049 Thực tập kỹ thuật định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường

Engineering Practice

5 15 60 EMA3091

EMA3092

EMA3093

EMA3104

V.3.2. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ học kỹ thuật biển
V.3.2.1. Các học phần bắt buộc 18
55. EMA3094 Thủy động lực học – môi trường biển

Hydrodynamics for Marine  Environment

4 60 EMA2037 EMA2006 EMA2008
56. EMA3105 Đồ án thủy động lực học – môi trường biển

Project on Hydrodynamics for Marine Environment

3 14 7 24 EMA3094
57. EMA3096 Công trình biển ngoài khơi, độ tin cậy và đồ án

Off-Shore Structures, Reliability and Term Project

4 30 22 8 EMA2012 EMA2050
58. EMA3097 Công trình biển ven bờ (đê, cảng, đường ống, bể chứa) và đồ án

In-Shore Structures: Dykes, Habours, Pipeline and Term Project

4 30 30 EMA2007 EMA2012
59. EMA3107 Thí nghiệm đo đạc môi trường biển

Experimental Measurement in Marine Environment

3 15 30 EMA3094 EMA2024
V.3.2.2. Các học phần tự  chọn 4/12
60. EMA3043 Thiết kế và thi công công trình biển

Marine Structures Design and Manufacturing

4 45 15 EMA2007 EMA2012
61. EMA2030 Cơ sở dữ liệu và GIS

Database and GIS

2 20 10 INT1008 MAT1093 MAT1042
62. EMA3063 Điều khiển kết cấu

Structural Control

2 26 4 EMA2037 EMA2012
63. EMA3013 Cơ học phá hủy

Mechanical Destruction

2 30 EMA2004 EMA2007 EMA2012
64. EMA3015 Cơ học vật liệu composite

Mechanics of Composite Materials

2 24 6 EMA2041 EMA2037 EMA2004 EMA2007
V.3.2.3. Học phần thực tập 5
65. EMA3050 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ học kỹ thuật biển

Engineering Practice

5 15 60 EMA3094 EMA3105 EMA3096 EMA3097 EMA3107
V.3.3. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ điện tử
V.3.3.1. Các học phần bắt buộc 18
66. EMA2027 Nhập môn cơ điện tử

Introduction to Mechatronics

3 30 15 EMA2037 EMA2005 EMA2013
67. EMA3098 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử và đồ án

Simulation and Design of Mechatronic Systems and Term Project

4 30 30 EMA2006
68. EMA3099 Kỹ thuật đo lường, đầu đo và đồ án

Measurement Techniques, Sensors and Term Project

4 30 30 EPN1095 EPN1096 MAT1093 MAT1042
69. EMA3100 Điện tử công suất, điều khiển động cơ và đồ án

Power Electronics, Drives Control and Term Project

4 30 30 EPN1095 EPN1096 MAT1093 MAT1042 EMA2005
70. EMA3108 Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

3 30 15 EMA2037 EMA2005 EMA2006 EMA3099 EMA2013
V.3.3.2.  Các học phần tự chọn 4/10
71. EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2037 EMA2007
72. EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2005 EMA2013 EMA3099
73. EMA3020 Robot

Robotics

2 22 8 MAT1093 MAT1042

EMA2037 EMA2013

74. EMA3060 Vi điều khiển và các hệ nhúng

Micro-controller and Embedded Systems

2 24 6 EMA2005 ELT2012
75. ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 EMA2005
V.3.3.3. Học phần thực tập 5
76. EMA3051 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ điện tử

Engineering Practice

5 15 60 EMA2027

EMA3098

EMA3099

EMA3100

EMA3108

V.3.4. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Công nghệ vũ trụ
V.3.4.1. Các học phần bắt buộc 18
77. EMA3106 Nhập môn công nghệ vũ trụ

Introduction to Astromechanics Engineering

3 33 12 MAT1093

MAT1042

EPN1095

EPN1096

EMA2037

78. EMA3101 Kết cấu thiết bị bay và đồ án

Aircraft Structure and Term Project

4 30 15 15 EMA2037

EMA2012

EMA3106

79. EMA3102 Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án

Sensor, Satellite Control and Term Project

4 30 30 EMA2037

EMA2005

EMA2006

EMA2013

80. EMA3103 Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án

Design and Assembly of Small Satellite and Term Project

4 30 30 EMA2032

EMA2005

EMA3108

EMA3026

EMA3106

81. EMA3109 Nhập môn khí động học thiết bị bay

Introduction to Dynamics of Flight Vehicles

3 30 15 EMA2037

EMA2004

EMA2007

V.3.4.2. Các học phần tự chọn 4/10
82. EMA3048 Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

Structure Testing of Aerospace Devices

2 25 5 EMA2037

EMA2015

EMA3101

83. EMA3014 Cơ học quỹ đạo bay

Trajectory Mechanics

2 22 8 MAT1093

MAT1042

EMA2037

84. EMA3057 Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

2 22 8 EMA2005
85. EMA3061 Vật liệu thiết bị bay

Flight Vehicle’s Materials

2 30 EMA2037

EMA2004

EMA2012

86. EMA3025 Hệ thống đẩy thiết bị bay

Aerospace Propulsion System

2 22 6 2 EMA3106

EMA3026

V.3.4.3. Học phần thực tập 5
87. EMA3052 Thực tập kỹ thuật định hướng Công nghệ vũ trụ

Engineering Practice

5 15 60 EMA3106

EMA3101

EMA3102

EMA3103

EMA3109

V.3.5. Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật liệu và kết cấu tiên tiến
V.3.5.1. Các học phần bắt buộc 18
88. EMA3117 Cơ học vật liệu Composite

Mechanics of Composite Materials

3 30 15 EMA2004

EMA2041

EMA2007

89. EMA3118 Lý thuyết tấm và vỏ

Theory of Plates and Shells

4 45 15 EMA2007

EMA2012

90. EMA3119 Các phương pháp số trong cơ học vật liệu và kết cấu

Numerical Methods in Mechanics of Materials and Structures

4 45 15
91. EMA3120 Động lực học trong công trình

Dynamic of Constructions

4 45 15 EMA2007

EMA2012

92. EMA3121 Lý thuyết dẻo

Theory of Plastic

3 30 15 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

V.3.5.2. Các học phần tự chọn 4/8
93. EMA3122 Ổn định tĩnh của kết cấu

Static Stability of Structures

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

94. EMA3123 Ổn định động lực học của kết cấu

Dynamic Stability of Structures

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

95. EMA3124 Vật liệu học cơ sở

Fundamental of Materials Sciences

2 25 5
96. EMA3125 Nhiệt đàn hồi

Thermo-elastic theory

2 25 5 EMA2004

EMA2041

EMA2007

EMA2037

V.3.5.3. Học phần thực tập 5        
97. EMA3126 Thực tập kỹ thuật định hướng Vật liệu và kết cấu tiên tiến

Engineering Practice

5 15 60
V.4.  Thực tập và tốt nghiệp 13        
98. EMA4015 Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice

3   45    
99. EMA4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10        
Tổng cộng 150        

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.