Khung chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (áp dụng từ Khóa QH-2022)

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ): 150 tín chỉ

  • Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ): 21 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo lĩnh vực: 19 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo khối ngành: 06 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo nhóm ngành: 14 tín chỉ
  • Khối kiến thức ngành: 90 tín chỉ
STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kỹ năng bổ trợ ) 21    
1. PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
2. PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
3. PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
4. HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
5. POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
6. FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
7. INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 30
8. THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương

State and Law

2 20 5  5
9. Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3
10. Giáo dục thể chất

Physical education

4
11. Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19
12. MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
13. MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
14. MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
15. EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30
16. EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095
17. INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 6
18. EMA2011 Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

3 30 15 INT1008
MAT1093MAT1042
19. EMA2050 Xác suất thống kê ứng dụng

Applied Probability and Statistic

3 30 15 MAT1093

MAT1042

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 14
20. EMA2036 Cơ học kỹ thuật 1

Engineering Mechanics 1

3 30 15 MAT1093

MAT1042

21. EMA2037 Cơ học kỹ thuật 2

Engineering Mechanics 2

3 30 15 EMA2036
22. EMA2006 Matlab và ứng dụng

Matlab and Applications

3 30 15 INT1008
MAT1093MAT1042
23. EMA2013 Lý thuyết điều khiển tự động

Automatic Control Theory

3 30 15 MAT1093

MAT1042

24. EMA2032 Hình hoạ Kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

2 15 15 MAT1093

MAT1042

V  Khối kiến thức ngành 90
V.1 Các học phần bắt buộc 37
25. EMA2029 Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

3 35 10 MAT1093

MAT1042

26. EMA2042 Nhập môn điều khiển thông minh

Introduction to intelligent control

3 30 15 EMA2013
27. EMA2043 Lập trình nâng cao ứng dụng trong đo lường, điều khiển

Advanced programming for measurement and control applications

4 30 30 INT1008
EMA2013
28. ELT2050 Nguyên lý Kỹ thuật điện tử

Principles of Electronics Engineering

3 30 15 EPN1096
INT1008
29. EMA2021 Linh kiện bán dẫn và vi mạch

Semiconductors and IC

2 23 7 EPN1096
30. EMA2026 Cơ sở kỹ thuật điện

Fundamentals of Electrotechniques

2 22 8 EPN1096
31. EMA2022 Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology

3 30 15 EMA2032
32. EMA2024 Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Measurement Techniques and Sensors

3 30 15 EMA2021
33. INT2013 Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp

Computer Structure and Industrial Communication Networks

3 30 15 INT1008
EMA2021
34. EMA2044 Nhập môn Tự động hóa

Introduction to Automatiuon

3 30 15 EMA2013
EMA2026
35. EMA2040 Máy CNC và CAD/CAM

CNC and CAD/CAM

2 18 12 EMA2032
36.  INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2210
37. EMA3131 Thiết bị điện

Electrical equypments

3 30 15 EMA2026
V.2 Khối kiến thức bổ trợ 7        
Theo phụ lục được ban hành hàng năm của Nhà trường 7
Môn học bổ trợ bắt buộc 2
38. UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp 2 30
Môn học bổ trợ tự chọn 5
39. MNS1052 Khoa học quản lý đại cương 2 20 10
40. INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45
41. 05 tín chỉ thuộc ngành khác của Trường ĐH Công nghệ 5
V.3 Các học phần định hướng chuyên sâu 28
V.3.1 Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Tự động hóa Công nghiệp 28        
V.3.1.1 Các học phần bắt buộc 24
42. EMA3108 Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

3 30 15 EMA2044
EMA2013
43. EMA3085 Robot công nghiệp

Industrial Robots

2 21 9 EMA2013
EMA2037
44. EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 ELT2050

EMA2021

45. EMA3062 Điều khiển PLC

PLC Programming

3 25 20 EMA2026
EMA2024ELT2050
46. EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer based Control and Measurement

3 30 15 EMA2013
INT2013
47. EMA3135 SCADA

Supervisory Control And Data Acquysition

3 30 15 EMA3062
EMA3108
48. EMA3134 Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded control system

3 30 15 EMA3084
49. EMA4003 Đồ án: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp

Project: Design of Control System in Industry

4 30 30 EMA3108
EMA3071
V.3.1.2 Các học phần tự chọn 4
50. EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2037
51. EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2026
52. ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 INT1008
53. EMA3021 Các phương pháp điều khiển tiên tiến

Advanced Control Methods

2 24 6 EMA2042
54. EMA3017 Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

2 24 6 ELT2050
55. EMA3149 Xử lý và nhận dạng ảnh

Image Processing

2 20 10 MAT1093

MAT1042
EMA2013

56. EMA3137 Lập trình ứng dụng thời gian thực

Real Time Programming

2 20 10 INT1008
57. EMA3147 Thiết kế thiết bị đo

Design of Measuring Equipment

2 INT1008

EMA3084

58. EMA3148 Đồ án Thiết bị và hệ thống tự động

Project for Automatic Equipments and Systems

4 30 30 EMA2013

EMA3084

V.3.2 Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Kỹ thuật đo lường và tin học công nghiệp 28        
V.3.2.1 Các học phần bắt buộc 24
59. EMA3136 Đo lường nâng cao

Advanced Measurement

3 30 15
60. EMA3134 Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded control system

3 30 15 EMA3084
61. EMA3085 Robot công nghiệp

Industrial Robots

2 21 9 EMA2013
EMA2037
62. EMA3084 Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3 25 20 ELT2050

EMA2021

63. EMA3062 Điều khiển PLC

PLC Programming

3 25 20 EMA2026
EMA2024ELT2050
64. EMA3071 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

Computer based Control and Measurement

3 30 15 EMA2013
INT2013
65. EMA3135 SCADA

Supervisory Control And Data Acquysition

3 30 15 EMA3062
EMA3108
66. EMA4004 Đồ án: Thiết kế hệ thống đo lường tự động trong Công nghiệp

Project: Design of Automatic Measuring System in Industry

4 30 30 EMA3135
EMA3071
V.3.2.2 Các học phần tự chọn 4
67. EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

Experimental Mechatronics

2 12 18 EMA2036
EMA2037
68. EMA3068 Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

2 26 4 EMA2026
69. ELT2012 Lý thuyết mạch

Circuit Theory

2 24 6 INT1008
70. EMA3021 Các phương pháp điều khiển tiên tiến

Advanced Control Methods

2 24 6 EMA2042
71. EMA3017 Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

2 24 6 ELT2050
72. EMA3149 Xử lý và nhận dạng ảnh

Image Processing

2 20 10 MAT1093

MAT1042
EMA2013

73. EMA3137 Lập trình ứng dụng thời gian thực

Real Time Programming

2 20 10 INT1008
74. EMA3147 Thiết kế thiết bị đo

Design of Measuring Equipment

2 INT1008

EMA3084

75. EMA3148 Đồ án Thiết bị và hệ thống tự động

Project for Automatic Equipments and Systems

4 EMA2013

EMA3084

V.4  Thực tập và tốt nghiệp 18
76. EMA4007 Thực tập Kỹ thuật định hướng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Engineering Practice

5 15 60 EMA4004
hoặc EMA4003
77. EMA4006 Thực tập tốt nghiệp định hướng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Graduate Practice

3 45 EMA4005
78. EMA4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10 150
79. Các học phần tương đương (10 tín chỉ từ danh sách các học phần lựa chọn trong khối kiến thức chuyên sâu) 10
Tổng cộng 150      

Ghi chú:

  • Các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kỹ năng bổ trợ không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.
  • Các học phần có mã học phần thêm chữ “E” được giảng dạy bằng tiếng Anh.

 

Bài viết mới nhất