1. Chương trình đào tạo dành cho NCS có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 96 tín chỉ, trong đó:
- Các học phần tiến sĩ: 08 tín chỉ
- Bắt buộc: 06 tín chỉ
- Tự chọn: 02/08 tín chỉ
- Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
- Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
- Luận án tiến sĩ 80 tín chỉ
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I | Các học phần tiến sĩ | 8 | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |
1 | EMA8005 | Tính toán các kết cấu kĩ thuật
Structural Analysis |
2 |
2 | EMA8006 | Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Dynamics |
2 |
3 | EMA8007 | Tự động hóa công nghiệp
Industrial Automation |
2 |
I.2 | Các học phần tự chọn | 2/8 | |
4 | EMA8008 | Nhiệt đàn hồi
Theory of Thermoelasticity |
2 |
5 | EMA8010 | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học
Finite Element Method in Mechanics |
2 |
6 | EMA8011 | Kĩ thuật mô hình chất lượng nước mặt
Modeling Techniques of Water Quality |
2 |
7 | EMA8012 | Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng
Data Assimilation in Fluid Mechanics |
2 |
II | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | |
II.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | |
8 | EMA8002 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Special Topic 1 |
2 |
9 | EMA8003 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Special Topic 2 |
2 |
10 | EMA8004 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Special Topic 3 |
2 |
II.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | |
11 | EMA8015 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 |
II.3 | Nghiên cứu khoa học | ||
12 | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||
III | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | ||
13 | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức. |
||
IV | Luận án | 80 | |
14 | EMA9001 | Luận án tiến sĩ
PhD Dissertation |
80 |
Tổng cộng | 96 |
2. Chương trình đào tạo dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 132 tín chỉ, trong đó
- Các học phần bổ sung: 36 tín chỉ
- Bắt buộc: 15 tín chỉ
- Tự chọn: 21/36 tín chỉ
- Các học phần tiến sĩ: 08 tín chỉ
- Bắt buộc: 06 tín chỉ
- Tự chọn: 02/08 tín chỉ
- Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 08 tín chỉ
- Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ
- Luận án tiến sĩ 80 tín chỉ
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I | Học phần bổ sung | 36 | |
I.1 | Các học phần bắt buộc | 15 | |
1 | PHI 5001 | Triết học
Philosophy |
3 |
2 | EMA 6001 | Cơ học kĩ thuật hiện đại
Modern Engineering Mechanics |
3 |
3 | EMA6120 | Kĩ thuật công trình
Structural Engineering |
3 |
4 | EMA6121 | Kĩ thuật điều khiển & tự động hóa
Control & Automation Engineering |
3 |
5 | EMA6122 | Kĩ thuật môi trường
Environmental Engineering |
3 |
I.2 | Các học phần tự chọn | 21/36 | |
6 | MAT6279 | Phương pháp vật lý-toán trong cơ học
Physical-mathematical Methods in Mechanics |
3 |
7 | MAT6280 | Các phương pháp giải tích gần đúng
Approximate Analytical Methods |
3 |
8 | EMA6125 | Chẩn đoán kĩ thuật
Technical Diagnostics |
3 |
9 | EMA6126 | Cơ học vật liệu nâng cao
Advanced Materials Mechanics. |
3 |
10 | EMA6127 | Dao động kĩ thuật
Technical vibration |
3 |
11 | EMA6128 | Động lực học biển nâng cao
Advanced Sea Dynamics |
3 |
12 | EMA6129 | Động lực học sông hồ
Advanced River Dynamics |
3 |
13 | EMA6132 | Lý thuyết độ tin cậy
Theory of Reliability |
3 |
14 | EMA6133 | Máy CNC và CAD/CAM nâng cao
Advanced CNC Machine & CAD / CAM |
3 |
15 | EMA6134 | Thủy khí động lực học tính toán
Computational Fluid Dynamics |
3 |
16 | EMA6135 | Tối ưu hóa kết cấu
Optimisation of Structures |
3 |
17 | EMA6136 | Seminar các vấn đề hiện đại của Cơ học kĩ thuật
Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics |
3 |
II | Các học phần tiến sĩ | 8 | |
II.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |
18 | EMA8005 | Tính toán các kết cấu kĩ thuật
Structural Analysis |
2 |
19 | EMA8006 | Cơ học chất lỏng tính toán
Computational Fluid Dynamics |
2 |
20 | EMA8007 | Tự động hóa công nghiệp
Industrial Automation |
2 |
II.2 | Các học phần tự chọn | 2/8 | |
21 | EMA8008 | Nhiệt đàn hồi
Theory of Thermoelasticity |
2 |
22 | EMA8010 | Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán cơ học
Finite Element Method in Mechanics |
2 |
23 | EMA8011 | Kĩ thuật mô hình chất lượng nước mặt
Modeling Techniques of Water Quality |
2 |
24 | EMA8012 | Đồng hóa số liệu trong bài toán cơ học chất lỏng
Data Assimilation in Fluid Mechanics |
2 |
III. | Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH | 8 | |
III.1 | Chuyên đề tiến sĩ | 6 | |
25 | EMA8002 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Special Topic 1 |
2 |
26 | EMA8003 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Special Topic 2 |
2 |
27 | EMA8004 | Chuyên đề nghiên cứu 3
Special Topic 3 |
2 |
III.2 | Tiểu luận tổng quan | 2 | |
28 | EMA8015 | Tiểu luận tổng quan
Overview Essay |
2 |
III.3 | Nghiên cứu khoa học | ||
29 | NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. | ||
IV | Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo | ||
30 | Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.
NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. NCS phải tham gia các hoạt động sau: Trợ giảng bậc đại học, thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập; hoặc hướng dẫn 02 KLTN đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức. |
||
V | Luận án | 80 | |
31 | EMA9001 | Luận án tiến sĩ
PhD Dissertation |
80 |
Tổng cộng | 132 |
Ghi chú: Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.