Khung chương trình đào tạo thạc sĩ Cơ Kỹ thuật

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ, trong đó:

  • Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
  • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
  • Bắt buộc: 12 tín chỉ
  • Tự chọn: 12/36 tín chỉ
  • Nghiên cứu khoa học: 29 tín chỉ
  • Chuyên đề nghiên cứu: 14 tín chỉ
  • Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ

 

Khung chương trình

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Lí thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung 8      
1 PHI 5001 Triết học

Philosophy

3 42 3 0
2 ENG 5001 Tiếng Anh B2

English B2

5 20 35 20
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 24      
II.1 Các học phần bắt buộc 12      
3 EMA 6120 Kĩ thuật công trình

Structural Engineering

3 26 4 15
4 EMA 6121 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

Control & Automation Engineering 

3 20 10 15
5 EMA 6122 Kĩ thuật môi trường

Environmental Engineering

3 26 4 15
6 EMA 6123 Thực tập Cơ kĩ thuật

Training for Eng. Mechanics

3 8 37 0
III.2. Các học phần tự chọn 12/36      
7 EMA7003 Tin học chuyên ngành

Informatics for Specific Purposes 

3 19 11 15
8 EMA 7004 Hệ vi cơ điện tử

Microelectromechanical Systems (MEMS)

3 22 4 19
9 EMA 7005 Chẩn đoán kĩ thuật

Technical Diagnostics

3 30 0 15
10 EMA 7006 Cơ học vật liệu nâng cao

Advanced Materials Mechanics.

3 30 0 15
11 EMA 7007 Dao động kĩ thuật

Technical vibration

3 26 4 15
12 EMA 7008 Động lực học biển nâng cao

Advanced Sea Dynamics

3 27 3 15
13 EMA 7009 Động lực học sông hồ

Advanced River Dynamics

3 26 4 15
14 EMA 7010 Kĩ thuật thủy khí

Aero-hydraulic Engineering

3 26 4 15
15 EMA 7011 Kĩ thuật vi điều khiển

Micro-controller Systems

3 10 20 15
16 EMA 7012 Máy CNC và CAD/CAM nâng cao

Advanced CNC Machine & CAD / CAM

3 26 4 15
17 EMA 7013 Thủy khí động lực học tính toán

Computational Fluid Dynamics

3 22 8 15
18 EMA 7025 Hệ thống nhúng và IoT
Embedded System and IoT
3 30 0 15
III Nghiên cứu khoa học 29      
III.1 Chuyên đề nghiên cứu 14      
19 INT 6196 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

2 30 0 0
20 EMA 6001 Cơ học kĩ thuật hiện đại

Modern Engineering Mechanics

3 35 10 0
21 EMA 7014 Seminar các vấn đề hiện đại của Cơ học kĩ thuật

Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics

3 9 0 36
22 EMA7001 Chuyên đề nghiên cứu 1

Research Project 1

3 15 15 15
23 EMA7002 Chuyên đề nghiên cứu 2

Research Project 2

3 15 15 15
III.2 Luận văn thạc sĩ 15      
24 EMA 7200 Luận văn

Thesis

15      
    Tổng 61      

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
  • Đối với học viên có bằng tốt nghiệp đại học hệ kỹ sư ngành đúng hoặc ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ có thể được miễn học tối đa 30 tín chỉ trong khung CTĐT. Số lượng tín chỉ được miễn sẽ do Hội đồng chuyên môn đánh giá dựa trên bảng điểm học tập bậc đại học của học viên.
  • Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.